Danh Sách Hội Đồng Chứng Minh GHPGVN Nhiệm Kỳ IX 2022 – 2027

GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
_______________________________________________________________

BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN

NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

  1. Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Trí Quảng
  2. Phó Pháp chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Đức Nghiệp
  3. Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật : Hòa thượng Thích Giác Nhường
  4. Phó Pháp Chủ kiêm Chánh Thư ký : Hòa thượng Thích Thanh Dũng  
  5. Phó Pháp Chủ kiêm Giám luật   : Hòa thượng Dương Nhơn
  6. Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Hiển Tu
  7. Phó Pháp Chủ : Hòa thượng Thích Thanh Từ
  8. Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Trí Tịnh
  9. Phó Pháp chủ : Hòa thượng Thích Thanh Dục
  10. Phó Pháp chủ  : Hòa thượng Thích Giác Quang
  11. Phó Pháp chủ  : Hòa thượng Viên Minh
  12. Phó Pháp chủ : Hòa thượng Châu Ty
  13. Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Giác Giới
  14. Phó Thư ký : Hòa thượng Thích Như Niệm    
  15. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Giác Tường
  16. Uỷ viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Tài
  17. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thanh Hùng
  18. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Minh (TP.HCM)
  19. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thanh Nhã
  20. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Nhật Quang
  21. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Quảng Hiển
  22. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Giác Giàu
  23. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Minh Thông
  24. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Thiện Thành
  25. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Tăng Nô        
  26. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Huệ Minh (Tiền Giang)
  27. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Tước
  28. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Trí Thạnh
  29. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Như Tín
  30. Ủy viên Thường trực : Hòa thượng Thích Đức Thanh

 

 GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH
______________________________________________________________

DANH SÁCH HỘI ĐỒNG CHỨNG MINH GHPGVN
NHIỆM KỲ IX (2022 – 2027)

 

STT PHÁP DANH/THẾ DANH NĂM SINH ĐƠN VỊ
1.       Hòa thượng Thích Trí Quảng

(Ngô Văn Giáo)

1940 TPHCM
2.       Hòa thượng Thích Thanh Từ

(Trần Thanh Từ)

1924 Lâm Đồng
3.       Hòa thượng Thích Hiển Tu

(Nguyễn Tấn Hưng)

1925 Tp. Hồ Chí Minh
4.       Hòa thượng Thích Đức Nghiệp

(Vũ Đức Nghiệp)

1929 Tp. Hồ Chí Minh
5.       Hòa thượng Thích Giác Nhường

(Phạm Sáu)

1937 Tp. Cần Thơ
6.       Hòa thượng Thích Thanh Dũng

(Nguyễn Văn Dũng)

1932 Bắc Ninh
7.       Hòa thượng Thích Thanh Dục

(Trần Xuân Dục)

1927 Thái Bình
8.       Hòa thượng Thích Giác Tường

(Nguyễn Văn Khảm)

1931 Tp. Hồ Chí Minh
9.       Hòa thượng KHANH ĐEK KÔ

(Chau Ty)

1941 An Giang
10.   Hòa thượng AGGAJÀTI

(Dương Nhơn)

1930 Sóc Trăng
11.   Hòa thượng Danh Pol

(Danh Pol)

1938 Kiên Giang
12.   Hòa thượng Thích Huệ Thông

(Đào Văn Lý)

1935 Bình Dương
13.   Hòa thượng Thích Thiện An

(Lê Văn Ơn)

1927 Đồng Tháp
14.   Hòa thượng Thích Minh Chánh

(Trương Đức Tài)

1926 Đồng Nai
15.   Hòa thượng Thích Như Thọ

(Đinh Công Quế)

1930 Tp. Đà Nẵng
16.   Hòa thượng SANGHASUNDARO

(Sơn Tơn)

1939 Trà Vinh
17.   Hòa thượng Thích Thiện Thông

(Ông Tấn Phát)

1941 Trà Vinh
18.   Hòa thượng Thích Trí Tịnh

(Lâm Đình Đào)

1925 Bà Rịa – Vũng Tàu

 

19.   Hòa thượng Thích Tâm Từ

(Huỳnh Văn Tức)

1929 Bình Dương
20.   Hòa thượng Thích Giác Ngộ

(Nguyễn Xuân Cò)

1941 Lâm Đồng
21.   Hòa thượng Thích Tâm Thủy

(Nguyễn Phước Truyền)

1931 Phú Yên
22.   Hòa thượng NƯ SÓC VANH

(Chau Sưng)

1945 An Giang
23.   Hòa thượng Viên Minh

(Nguyễn Hữu Tặng)

1945 Tp. Hồ Chí Minh
24.   Hòa thượng Thích Giác Chí

(Sử Thế)

1936 Đak Lak
25.   Hòa thượng Thích Giác Trí

(Trần Nguyên Hoán)

1927 Bình Định
26.   Hòa thượng Thích Trí Giác

(Nguyễn Ngọc Anh)

1934 Bình Định
27.   Hòa thượng Thích Liễu Giải

(Võ Ngọc Anh)

1937 Bình Định
28.   Hòa thượng Thích Từ Thông

(Nguyễn Văn Sáu)

1929 Tp. Hồ Chí Minh
29.   Hòa thượng Thích Giác Quang

(Hồ Trọng Đinh)

1943 Thừa Thiên Huế
30.   Hòa thượng Thích Tịnh Hạnh

(Nguyễn Văn Dùng)

1939 Tp. Hồ Chí Minh
31.   Hòa thượng Thích Như Niệm

(Lê Văn Tam)

1942 Tp. Hồ Chí Minh
32.   Hòa thượng Thích Nhật Quang

(Lê Quang Nhựt)

1943 Đồng Tháp
33.   Hòa thượng Thích Huyền Thông

(Cao Quốc Bửu)

1935 Kiên Giang
34.   Hòa thượng KESAPANNHA

(Trần Nhiếp)

1928 Kiên Giang
35.   Hòa thượng Thích Giác Giới

(Nguyễn Văn Mẹo)

1939 Vĩnh Long
36.   Hòa thượng RAKKHITA DHAMMO

(Thạch Huôn)

1944 Sóc Trăng
37.   Hòa thượng Thích Thông Nghiêm

(Phạm Văn Bình)

1943 Tây Ninh
38.   Hòa thượng Thích Chánh Quang

(Trần Văn Cầm)

1945 Kon Tum
39.   Hòa thượng Thích Giác Dũng

(Trần Văn Rành)

1942 An Giang
40.   Hòa thượng Thích Minh Hồng

(Lê Văn Hoàng)

1944 Sóc Trăng
41.   Hòa thượng Thích Huệ Thường

(Nguyễn Đình Hiền)

1937 Tp. Đà Nẵng
42.   Hòa thượng Thích Quảng Thiện

(Nguyễn Văn Hai)

1938 Khánh Hòa
43.   Hòa thượng Thích Tịnh Nghiêm

(Mạc Văn Khoa)

1941 Khánh Hòa
44.   Hòa thượng Thích Hạnh Lạc

(Nguyễn Huỳnh)

1946 Quảng Ngãi
45.   Hòa thượng Thích An Điền

(Võ Đương)

1935 Quảng Ngãi
46.   Hòa thượng Thích Huệ Tấn

(Nguyễn Kim Long)

1944 Bến Tre
47.   HT. Padumathera

(Lý Sa Muoth)

1948 Bạc Liêu
48.   HT. Sadhamathera

(Hữu Hinh)

1947 Bạc Liêu
49.   HT. Thích Như Tín

(Huỳnh Thứu)

1945 Tp. Hồ Chí Minh
50.   HT. Thích Trí Thạnh

(Trần Quang Nghệ)

1943 Gia Lai
51.   HT. Thích Minh Chơn

(Nguyễn Tấn Lập)

1946 Tp. Hồ Chí Minh
52.   HT. Thích Thanh Nhã

(Đỗ Văn Mâu)

1950 Hà Nội
53.   HT. Thích Giác  Hoa

(Huỳnh Văn Tư)

1950 Cần Thơ/Nguyên Phó Bts/CM Bts.
54.   HT. Thích Lưu Hòa

(Trần Đức Phú)

1937 TT- Huế/CM Bts
55.   HT. Thích Chơn Tế

(Bùi Văn Thắng)

1938 TT- Huế/CM Bts
56.   HT. Thích Quang Nhuận

(Trần Đình Vĩnh)

1946 TT- Huế/CM Bts
57.   HT. Thích Chơn Hương

(Trần Đình Thiển)

1946 TT- Huế/CM Bts
58.   HT. Thích Đức Thanh

(Nguyễn Thành Mãn)

1943 TT- Huế/Trưởng Bts
59.   HT. Thích Huệ Tài

(Nguyễn Văn Ly)

1947 An Giang
60.   HT. Thích Thiện Hỷ

(Trương Văn Vui)

1946 An Giang
61.   HT. Thích Bửu Thành

(Huỳnh Kim Điểu)

1940 An Giang
62.   HT. Thích Quảng Hiển

(Mai Văn Hậu)

1943 Bà Rịa -Vũng Tàu/ Trưởng Bts
63.   HT. Thích Giác Tùng

(Nguyễn Văn Tư)

1945 Bà Rịa -Vũng Tàu/ CM Bts/ Khất sĩ
64.   HT. Thích Như Thị

(Phạm Tịnh Thủy)

1941 Bà Rịa Vũng Tàu
65.   HT. Thích Nhật Quang

(Đỗ Văn Hoài)

1943 Đồng Nai
66.   HT. Thích Giác Quang

(Đàm Hữu Phước)

1947 Đồng Nai/UVHĐTS, Phó Bts
67.   HT. Thích Huệ Chí

(Phan Văn Nhị)

1942 Đồng Nai/Ủy viên TT/CM Bts
68.   HT. Thích Thiện Đạo

(Nguyễn Thiện Đạo)

1943 Đồng Nai/ Cố vấn Bts
69.   HT. Thích Trí Viên

(Võ Sơn)

1949 Đà Nẵng/ CM Bts
70.   HT. Thích Pháp Cao

(Nguyễn Văn Quýt)

1951 Đà Nẵng/ CM Bts
71.   HT. Thích Thiện Phương

(Lê Văn Thắng)

1944 Đồng Tháp/CM Bts
72.   HT. Thích Phước Thông

(Nguyễn My Rong)

1948 Đồng Tháp/CM Bts
73.   HT. Thích Giác Dũng

(Võ Chí Phước)

1947 Khánh Hòa/CM Bts
74.   HT. Thích Nguyên Quang

(Trần Văn Hồng)

1949 Khánh Hòa/ Phó Bts
75.   HT. Thích Minh An

(Võ Minh An)

1947 Lâm Đồng/ Phó Bts
76.   HT. Thích Minh Chiếu

(Tô Văn Thái)

1937 Lâm Đồng/ Phó Bts
77.   HT. Thích Thái Thuận

( Võ Viễn)

1948 Lâm Đồng/Phó Bts
78.   HT. Thích Thiện Huệ

(Nguyễn Văn Điệt)

1951 Long An/ CM Bts
79.   HT. Thích Giác Giàu

(Huỳnh Văn Cư)

1948 Hậu Giang
80.   HT. Thích Thanh Hùng

(Nguyễn Văn Đức)

1941 TPHCM (TƯ)
81.   HT. Thích Huệ Minh

(Trương Văn Minh)

1949 TPHCM (TƯ)
82.   HT. Thích Minh Thông

(Nguyễn Văn Thái)

1945 TPHCM
83.   HT. Hộ Chánh

(Phạm Văn Thiện)

1949 TPHCM
84.   HT. Thích Thanh Sơn

(Nguyễn Văn Bằng)

1929 TPHCM
85.   HT. Thích Huệ Văn

(Nguyễn Văn Chủng)

1949 TPHCM
86.   HT. Thích Thiện Thành

(Võ Ngọc Yên)

1943 Quảng Nam
87.   HT. Tăng Nô

(Viniya Tharo)

1942 Sóc Trăng
88.   HT. Thom mas Thê

(Hồng Kim Phuông)

1934 Sóc Trăng
89.   HT. Sathispalo

(Thạch Sách)

1948 Sóc Trăng
90.   HT. Kim Rê Nê

 

1951 Sóc Trăng
91.   HT. Thích Trí Phát

(Cao Văn Chương)

1946 Sóc Trăng
92.   HT. Thích Trí Huệ

(Dương Văn Mẫu)

1947 Sóc Trăng
93.   HT. Thích Huệ Minh

(Huỳnh Ngọc Anh)

1950 Tiền Giang/ Trưởng Bts
94.   HT. Thích Huệ Tâm

(Nguyễn Văn Luông)

1941 Tiền Giang/CM Bts
95.   HT. Thích Đạt Quảng

(Ngô Văn Dậu)

1930 Tiền Giang/ CM Bts
96.   HT. Thích Như Tước

(Nguyễn Như Tước)

1947 Vĩnh Long/ Trưởng Bts
97.   HT. Thích Phước Tú

(Trương Quốc Tuấn)

1947 Vĩnh Long/ CM Bts
98.   HT. Thích Lãng Huỳnh

(Phạm Nam)

1945 TPHCM
99.   HT. Thích Nhựt Phát

(Hồ Khắc Dũng)

1940 Bình Phước
100.          HT. Thích Thanh Lương

(Đặng Thanh Lương)

1949 Nam Định
101.          HT.Thích Thanh Nghị

(Nguyễn Văn Vở)

1951 Nam Định
102.          HT. Thích Lệ Linh

(Đặng Văn Dũng)

1947 Bến Tre/UV HĐTS
103.          HT. Thích Lệ Đức

(Trần Văn Thuận)

1943 Bến Tre/ Trưởng ban HDPT Bts/CM Bts
104.          HT. Thích Ấn Chánh

(Nguyễn Văn Lịnh)

1948 Bình Thuận/CM Bts
105.          HT. Thích Giác Minh

(Nguyễn Thái Hòa)

1940 Bình Thuận
106.          HT. Thích Giác Sơn

(Tiêu Đình Tuấn)

1945 Bình Thuận/Phó Bts
107.          HT. Thích Minh Trí

(Đặng Ngọc Thanh)

1941 Bình Thuận
108.          HT. Thích Trí Thắng

(Lê Quang Phương)

1947 Quảng Ngãi
109.          HT. Thích Huệ Đạt

(Lê Nguyện)

1942 Quảng Ngãi
110.          HT. Thích Trừng Nghị

(Đặng Công Dung)

1941 Quảng Ngãi
111.          HT. Thích Thiện Xuân

(Nguyễn Tấn Sinh)

1947 Thiên Thai tông
112.          HT. Thích Minh Nhuần

(Trần Đình Sơn)

1946 Kiên Giang/ Khất sĩ

Tin cùng chuyên mục